Inverter Hybrid Solis 5kW 1 pha Plus S6-EH1P5K-L-PLUS là một dòng sản phẩm của thương hiệu Inverter Solis. Nó được thiết kế với khả năng kết hợp nguồn điện lưới với hệ thống pin năng lượng mặt trời nhằm tối ưu hóa hiệu suất của nguồn điện năng lượng mặt trời và giúp tiết kiệm chi phí tiền điện.
Inverter Hybrid Solis 5kW 1 pha Plus cao cấp
Ưu điểm nổi bật của Inverter Hybrid Solis 5kW 1 pha Plus S6-EH1P5K-L-PLUS
Inverter Hybrid Solis 5kW 1 pha Plus S6-EH1P5K-L-PLUS sở hữu hiệu suất chuyển đổi vượt trội, với mức tối đa lên đến 96,2%, giúp khai thác tối đa nguồn năng lượng mặt trời. Hệ thống được trang bị đầu vào MPPT dòng điện 32A, hỗ trợ kết nối pin lưu trữ để đảm bảo nguồn điện liên tục ngay cả khi mất điện, đồng thời có thể đồng bộ với máy phát điện.
Nhờ tỷ lệ DC:AC lên đến 1.6, thiết bị cho phép kết nối nhiều công suất quang điện hơn với hệ thống lưu trữ năng lượng. Khả năng sạc/xả định mức tối đa 112A/5kW cùng hỗ trợ tải dự phòng 5kW - thuộc cấp độ cao nhất trong ngành. Đặc biệt, thời gian chuyển đổi UPS dưới 4 mili giây, đảm bảo duy trì hoạt động cho các tải quan trọng mà không bị gián đoạn.
Mặt dưới của Inverter S6-EH1P5K-L-PLUS
Bên cạnh đó, sản phẩm hỗ trợ hệ một pha công suất lớn, làm việc với điện áp pin thấp nên tương thích với hầu hết các loại pin/ắc quy phổ biến trên thị trường, bao gồm cả những loại có giao tiếp thông dụng tại Việt Nam. Hệ thống cũng có khả năng kết nối song song đến 6 máy hoặc kết nối hệ 3 pha, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
Đặc biệt, thiết bị được tích hợp AFCI (Bộ Ngắt Mạch Lỗi Hồ Quang) giúp phát hiện sớm sự cố trong giàn quang điện, đảm bảo an toàn tối đa. Với giá cả hợp lý, đây là lựa chọn đáng tin cậy, cạnh tranh mạnh mẽ bên cạnh các thương hiệu phổ biến hiện nay.
Inverter Hybrid Solis 5kW được thiết kế chắc chắn, bền bỉ
Thông số kỹ thuật của Inverter Hybrid Solis 5kW 1 pha Plus S6-EH1P5K-L-PLUS
Thông số kỹ thuật Inverter |
S6-EH1P5K-L-PLUS |
Đầu vào DC (pin quang điện) |
|
Công suất đầu vào PV tối đa |
8,000 W |
Điện áp đầu vào tối đa |
500 V |
Điện áp định mức |
330 V |
Điện áp khởi động |
90 V |
Dải điện áp MPPT |
90 – 435 V |
Số lượng MPPT/số chuỗi đầu vào tối đa |
2 / 2 |
Dòng điện đầu vào tối đa |
16 A / 16 A |
Dòng điện ngắn mạch tối đa |
20 A / 20 A |
Pin |
|
Loại pin |
Lithium-ion / Ắc quy axit-chì |
Dải điện áp pin |
40 – 60 V |
Công suất sạc/xả tối đa |
5 kW |
Dòng điện sạc/xả tối đa |
112 A |
Đầu ra AC (Phía lưới) |
|
Công suất đầu ra định mức |
5 kW |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa |
5 kVA |
Pha vận hành |
L/N/PE |
Điện áp lưới định mức |
220 V / 230 V |
Tần số lưới định mức |
50 Hz / 60 Hz |
Dòng điện đầu ra lưới điện định mức |
22.8 A / 21.8 A |
Tổng độ méo sóng hài |
< 2% |
Đầu ra AC (Ngõ dự phòng) |
|
Công suất đầu ra định mức |
5 kW |
Công suất biểu kiến đầu ra tối đa |
10 kVA (10 giây) |
Thời gian chuyển đổi dự phòng |
< 4 ms |
Điện áp đầu ra định mức |
L/N/PE, 220 V / 230 V |
Hiệu suất |
|
Hiệu suất tối đa |
96.2% |
Hiệu suất Châu Âu |
96.1% |
Bảo vệ |
|
Giám sát lỗi nối đất |
Có |
Bảo vệ ngược cực DC |
Có |
Tích hợp AFCI 2.0 |
Tùy chọn |
Lớp bảo vệ |
I/II (PV & Pin), III (Lưới & Dự phòng) |
Thông số chung |
|
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) |
335 x 560 x 253 mm |
Trọng lượng |
23.5 kg |
Cấu trúc liên kết |
Cách ly tần số cao (với pin) |
Dải nhiệt độ môi trường vận hành |
-40 ~ +60°C |
Bảo vệ xâm nhập |
IP66 |
Kết nối truyền thông |
RS485, CAN, Tùy chọn: Wi-Fi, GPRS, LAN |